PE tên đầy đủ là Polyethylene là một hợp chất hữu cơ (thermoplastic) được sử dụng rất phổ biến trên thế giới. Màng bảo vệ PE là màng nhựa mỏng được PE được phủ axit acrylic.
Màng PE tĩnh điện là màng PE màu tự nhiên, được gia công tĩnh điện. Sản phẩm được sử dụng trong sản xuất tấm nhựa lấy sáng, kính thủy tinh, màn hình cảm ứng, màn hình LCD, bảng PCB,.. Màng này cũng được dùng để bảo vệ, chống bụi, chống trầy xước trên các bề mặt sản phẩm.

Màng bảo vệ PE tĩnh điện được gia công theo kích thước yêu cầu của Quý khách.
● Thông số kỹ thuật
Dựa vào độ dính có thể chia thành các loại:
1. Màng bảo vệ có độ dính thấp: Độ dính từ 5-70 gf/25mm; độ dày từ 40-150 mic; khổ rộng từ 1000-1300mm; độ dài từ 200-1000m
2. Màng bảo vệ có độ dính trung bình: Độ dính từ 100-400 gf/25mm; độ dày từ 40-150 mic; khổ rộng từ 1000-1300mm; độ dài từ 200-1000m
3. Màng bảo vệ có độ dính cao: Độ dính từ 500-600 gf/25mm; độ dày từ 50-150 mic; khổ rộng từ 1000-1300mm; độ dài từ 200-1000m
4. Màng bảo vệ có độ dính đặc biệt: Độ dính từ 700-1000 gf/25mm; độ dày từ 50-150 mic; khổ rộng từ 1000-1300mm; độ dài từ 200-500m
● Ứng dụng sản phẩm:
1. Trong ngành kim loại: sản phẩm được sử dụng trong sản xuất các loại vỏ máy tính, tấm nhôm, thép lá mạ kẽm, tấm thép không gỉ, tấm thủy tinh,tấm pin năng lượng mặt trời,…
2. Trong ngành điện quang: sản phẩm được sử dụng trong sản xuất các thiết bị hiển thị màn hình tinh thể lỏng LCD, tấm phản quang, màn hình điện thoại,…
3. Trong ngành nhựa: sản phẩm được sử dụng trong các chế phẩm nhựa ABS, PP, PVC, bảng acrylic, thiết bị đo đạc, tấm kính nhựa,bảo vệ bề mặt phun sơn,…
4. Ngành in ấn: sản phẩm được sử dụng để bảo vệ các bề mặt áy in, PVC, bảng PC, tấm nhôm, tấm nhựa,…
5. Trong ngành sản xuất day điện, day cáp: chống bụi bẩn, ô nhiễm trên các cuộn day, bán thành phẩm, thành phẩm, day đồng,…
6. Trong sản xuất điện tử: bảo vệ các thành phẩm và bán thành phẩm để không gay trầy xước, va đập trên các day truyền sản xuất.
7. Trong sản xuất điện thoại: miếng dán màn hình, miếng dán bảo vệ điện thoại.
● Quy cách thường gặp
Bảng chi tiết quy cách màng bảo vệ PE |
Màu sắc | Độ dính | Độ dày | Đặc điểm | Khả năng chịu nhiệt | Tỷ lệ giãn | Tính năng và ứng dụng |
gf/25mm | mm | 200H | % |
Trong suốt | Độ dính thấp | 5 ~ 20 | 0.03,0.035, 0.04,0.045, 0.05,0.06, 0.07,0.08, 0.1,0.12,0.15 | Dệt trơn | 60℃ | ≥200 | Tấm nhựa,PC,acrylic,màn hình cảm ứng |
Độ dính khá thấp | 20 ~ 40 | Dạng lưới/ Dệt trơn | 60℃ | ≥200 | Tấm nhựa,PC,acrylic,thủy tinh |
Độ dính trung bình | 40 ~ 80 | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ bề mặt nhựa và kim loại |
Độ dính khá cao | 80 ~ 150 | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ bề mặt các vật liệu xay dựng, nhôm, thép |
Độ dính cao | 150 ~ 500 | Dệt trơn | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ bề mặt các loại thảm, vật liệu xay dựng, … |
Màu xanh lam | Độ dính khá thấp | 20 ~ 40 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ bề mặt các loại vật liệu xay dựng, tấm nhôm lấy sáng, tấm thép lấy sáng,.. |
Độ dính trung bình | 40 ~ 80 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ các bề mặt nhựa, các bề mặt chống gỉ,… |
Độ dính khá cao | 80 ~ 150 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Bảo vệ các tấm nhôm, nhựa, các tấm ma sát,… |
Độ dính cao | 150 ~ 500 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Độ dính cao, được dùng để dán dính trong các ngành điện tử, dược phẩm,… |
Màu đỏ | Độ dính thấp | 5 ~ 20 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… |
Độ dính khá thấp | 20 ~ 40 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… |
Độ dính trung bình | 40 ~ 80 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… |
Màu vàng | Độ dính thấp | 5 ~ 20 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… |
Độ dính khá thấp | 20 ~ 40 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… |
Độ dính trung bình | 40 ~ 80 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để phan biệt dễ dàng trong các ngành sản xuất các tấm nhựa, PC, acrylic, thủy tinh,… |
Tĩnh điện | Độ dính thấp | 5 ~ 20 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để bảo vệ các bề mặt sản phẩm tấm nhựa, thủy tinh,… |
Độ dính khá thấp | 20 ~ 40 | 0.04,0.05, | 60℃ | ≥200 | Dùng để bảo vệ các bề mặt sản phẩm tấm nhựa, thủy tinh,… |
